八十四相大悲咒
84 The Great Compassion Mantra Illustrations
ÐẠI-BI-TÂM ĐÀ-RA-NI
XUẤT-TƯỢNG
1. NAM-MÔ HẮC RA ÐÁT NA ÐA
RA DẠ DA
BỔN-THÂN NGÀI QUÁN-THẾ-ÂM BỒ-TÁT
2. NAM-MÔ A RỊ DA
BỔN-THÂN NGÀI NHƯ-Ý-LUÂN BỒ-TÁT
MAHAKARUNA DHARANI
1. NAMO RATNATRAYÀYA
2. NAMO ARYA
3. BÀ LÔ YẾT ÐẾ THƯỚC BÁC RA
DA
BỔN-THÂN NGÀI QUÁN-THẾ-ÂM BỒ-TÁT TRÌ BÁT
4. BỒ-ÐỀ TÁT ÐỎA BÀ DA
NGÀI BẤT-KHÔNG QUYẾN-SÁCH BỒ-TÁT
3. AVALOKITÉSHAVARAYA
4. BODHISATTVAYA
5. MA HA TÁT ÐỎA BÀ DA
NGÀI CHỦNG-TỬ BỒ-TÁT TỰ TỤNG CHÚ
6. MA HA CA LÔ NI CA DA
BỔN-THÂN NGÀI MÃ-MINH BỒ-TÁT
5. MAHASATTVAYA
6. MAHA KARUNIKAYA
7. ÁN !
CÁC VỊ QỦY-THẦN CHẮP TAY NGHE TỤNG CHÚ
8. TÁT BÀN RA PHẠT DUỆ
BỔN-THÂN TỨ-THIÊN-VƯƠNG 7. AUM! 8. SAVALAVATI |
|
9. SỐ ÐÁT NA ÐÁT TỎA
QỦY-THẦN CỦA TỨ-ĐẠI-THIÊN-VƯƠNG
10. NAM-MÔ TẤT KIẾT LẬT ÐỎA
Y MÔNG A RỊ DA
BỔN-THÂN CỦA NGÀI LONG-THỌ BỒ-TÁT
9. SUDHANATASYA
10. NAMASKRITTVA NIMAN ARYA
11. BÀ LÔ KIẾT ÐẾ THẤT PHẬT
RA LĂNG ÐÀ BÀ
VIÊN-MÃN BÁO-THÂN LÔ-XÁ-NA PHẬT
12. NAM-MÔ NA RA CẨN TRÌ
BỔN-THÂN CỦA THANH-TỊNH PHÁP-THÂN TỲ-LÔ-GIÁ-NA PHẬT
11. AVALOKITÉSHAVARA LANTABHA
12. NAMO NILAKANTHA
13. HÊ RỊ MA HA BÀN ÐA SA MẾ
NGÀI DƯƠNG-MINH-ĐẦU THẦN-DƯƠNG
14. TÁT BÀ A THA ÐẬU THÂU BẰNG
NGÀI CAM-LỘ BỒ-TÁT cũng là NGÀI QUÁN-THẾ-ÂM
13. SRI MAHAPATASHAMI
14. SARVAD VATASHUBHAM
15. A THỆ DỰNG
NGÀI PHI-ĐẰNG-DẠ-XOA THIÊN-VƯƠNG
16. TÁT BÀ TÁT ÐA NA
MA BÀ TÁT ÐA NA MA BÀ GIÀ
NGÀI BÀ-GÌA-ĐẾ THẦN-VƯƠNG
15. ASHIYUM
16. SARVASATTVA NAMO PASATTVA NAMO BHAGA
MAHAKARUNA DHARANI
1. NAMO RATNATRAYÀYA
2. NAMO ARYA
3. AVALOKITÉSHAVARAYA
4. BODHISATTVAYA
5. MAHASATTVAYA
6. MAHA KARUNIKAYA
7. AUM!
8. SAVALAVATI
9. SUDHANATASYA
10. NAMASKRITTVA NIMAN ARYA
11. AVALOKITÉSHAVARA LANTABHA
12. NAMO NILAKANTHA
13. SRI MAHAPATASHAMI
14. SARVAD VATASHUBHAM
15. ASHIYUM
16. SARVASATTVA NAMO PASATTVA NAMO BHAGA
17. MABHATETU
18. TADYATHA
19. AUM! AVALOKA
20. LOKATE
21. KALATI
22. ISHIRI
23. MAHABODHISATTVA
24. SABHO SABHO
25. MARA MARA
26. MASHI MASHI RIDHAYU
27. GURU GURU GHAMAIN
28. DHURU DHURU BHASHIYATI
29. MAHA BHASHIYATI
30. DHARA DHARA
31. DHIRINI
32. SHVARAYA
33. JÁLA JÁLA
34. MÀMÀ BHÀMARA
35. MUDHILI
36. EHY EHY
37. SHINA SHINA
38. ALASHINBALASHÁRI
39. BASHÁ BHASNIN
40. BHARASHÁYA
41. HULU HULU PRA
42. HULU HULU SHRI
43. SARA SARA
44. SIRI SIRI
45. SURU SURU
46. BUDDHÀYA BUDDHÀYA
47. BODHÀYA BODHÀYA
48. MAITRIYÉ
49. NILAKANSTA
50. TRISA RANA
51. BHAYA MANE
52. SVAHA
53. SITAYA
54. SVAHA
55. MAHA SITAYA
56. SVAHA
57. SITAYAYE
58. SHVARAYA
59. SVAHA
60. NILAKANTHI
61. SVAHA
62. PRANILA
63. SVAHA
64. SHRISINHAMUKHAYA
65. SVAHA
66. SARVA MAHA ASTAYA
67. SVAHA
68. CHAKRA ASTAYA
69. SVAHA
70. PADMAKÉSHAYA
71. SVAHA
72. NILAKANTÉ PANTALAYA
73. SVAHA
74. MOPHOLISHAN KARAYA
75. SVAHA
76. NAMO RATNATRAYAYA
77. NAMO ARYA
78. AVALOKITÉ
79. SHAVARAYA
80. SVAHA
81. AUM! SIDDHYANTU
82. MANTRA
83. PATAYA
84. SVAHA
ÐẠI-BI-TÂM ĐÀ-RA-NI
1. NAM-MÔ HẮC RA ÐÁT NA ÐA RA DẠ DA
2. NAM-MÔ A RỊ DA
3. BÀ LÔ YẾT ÐẾ THƯỚC BÁC RA DA
4. BỒ-ÐỀ TÁT ÐỎA BÀ DA
5. MA HA TÁT ÐỎA BÀ DA
6. MA HA CA LÔ NI CA DA
7. ÁN
8. TÁT BÀN RA PHẠT DUỆ
9. SỐ ÐÁT NA ÐÁT TỎA
10. NAM-MÔ TẤT KIẾT LẬT ÐỎA Y MÔNG A RỊ DA
11. BÀ LÔ KIẾT ÐẾ THẤT PHẬT RA LĂNG ÐÀ BÀ
12. NAM-MÔ NA RA CẨN TRÌ
13. HÊ RỊ MA HA BÀN ÐA SA MẾ
14. TÁT BÀ A THA ÐẬU THÂU BẰNG
15. A THỆ DỰNG
16. TÁT BÀ TÁT ÐA, NA MA BÀ TÁT ÐA, NA MA BÀ GIÀ
17. MA PHẠT ÐẠT ÐẬU
18. ÐÁT ÐIỆT THA
19. ÁN! A BÀ LÔ HÊ
20. LÔ CA ÐẾ
21. CA RA ÐẾ
22. DI HÊ RỊ
23. MA HA BỒ-ÐỀ TÁT ÐỎA
24. TÁT BÀ TÁT BÀ
25. MA RA MA RA
26. MA HÊ MA HÊ RỊ ÐÀ DỰNG
27. CU-LÔ CU-LÔ KIẾT MÔNG
28. ÐỘ LÔ ÐỘ LÔ PHẠT XÀ DA ÐẾ
29. MA HA PHẠT XÀ DA ÐẾ
30. ÐÀ RA ÐÀ RA
31. ÐỊA RỊ NI
32. THẤT PHẬT RA DA
33. DÁ RA DÁ RA
34. MẠ MẠ PHẠT MA RA
35. MỤC ÐẾ LỆ
36. Y HÊ DI HÊ
37. THẤT NA THẤT NA
38. A RA SÂM PHẬT RA XÁ-LỢI
39. PHẠT SA PHẠT SÂM
40. PHẬT RA XÁ DA
41. HÔ LÔ HÔ LÔ MA RA
42. HÔ LÔ HÔ LÔ HÊ LỴ
43. TA RA TA RA
44. TẤT RỊ TẤT RỊ
45. TÔ RÔ TÔ RÔ
46. BỒ-ÐỀ DẠ BỒ-ÐỀ DẠ
47. BỒ-ÐÀ DẠ BỒ-ÐÀ DẠ
48. DI ÐẾ RỊ DẠ
49. NA RA CẨN TRÌ
50. ÐỊA RỊ SẮC NI NA
51. BA DẠ MA NA
52. TA BÀ HA
53. TẤT ÐÀ DẠ
54. TA BÀ HA
55. MA HA TẤT ÐÀ DẠ
56. TA BÀ HA
57. TẤT ÐÀ DU NGHỆ
58. THẤT BÀN RA DẠ
59. TA BÀ HA
60. NA RA CẨN TRÌ
61. TA BÀ HA
62. MA RA NA RA
63. TA BÀ HA
64. TẤT RA TĂNG A MỤC KHÊ DA
65. TA BA HA
66. TA BÀ MA HA A TẤT ÐÀ DẠ
67. TA BÀ HA
68. GIẢ KIẾT RA A TẤT ÐÀ DẠ
69. TA BÀ HA
70. BÀ ÐÀ MA YẾT TẤT ÐÀ DẠ
71. TA BÀ HA
72. NA RA CẨN TRÌ BÀN ÐÀ RA DẠ
73. TA BÀ HA
74. MA BÀ LỴ THẮNG YẾT RA DẠ
75. TA BÀ HA
76. NAM-MÔ HẮT RA ÐÁT NA ÐA RA DẠ DA
77. NAM-MÔ A RỊ DA
78. BÀ LÔ YẾT ÐẾ
79. THƯỚC BÀNG RA DẠ
80. TA BÀ HA
81. ÁN! TẤT ÐIỆN ÐÔ
82. MẠNG ÐA RA
83. BẠT ÐÀ DẠ
84. TA BÀ HA
Comments
Post a Comment